1
Giăng 10:10
Kinh Thảnh Khoam Dáo Mơ
TWH2024
Kôn hụ lặk mà tỏ bạy lặk, khả, kặp khả hum; nhăng Khỏi lớ mà bạy kừu đảy ắn hèng kặp ắn hèng lộn xừa.
Compare
Explore Giăng 10:10
2
Giăng 10:11
Khỏi xở kôn liệng doai đí, kôn liệng doai đí doạn pưng kừu chảu khặn chớ tái táng xạt hèng chảu hở kừu.
Explore Giăng 10:11
3
Giăng 10:27
Kừu Khỏi nghin xiếng Khỏi, Khỏi hụ kháu kặp kháu xặp Khỏi.
Explore Giăng 10:27
4
Giăng 10:28
Khỏi phu hở kháu ắn hèng xạt xạt, kháu bau pe xía x'tửa, kặp bau mì phớ kướp đảy kháu khoai mư Khỏi.
Explore Giăng 10:28
5
Giăng 10:9
Khỏi xở hu tú, khẳm bả phớ nhơ Khỏi chắng khảu xở chỉ đảy kửu. Kháu chỉ páy khảu páy ók kặp chuốp đoán nhả.
Explore Giăng 10:9
6
Giăng 10:14
Khỏi xở kôn liệng doai đí. Khỏi hụ kừu Khỏi, kặp kừu Khỏi hụ Khỏi
Explore Giăng 10:14
7
Giăng 10:29-30
Pỏ Khỏi, Châu tớp hớn mệt, lớ hở Khỏi lan kừu nặn, kặp bau mì phớ kướp đảy kháu khoai mư Pỏ. Khỏi kặp Pỏ xở nưng.”
Explore Giăng 10:29-30
8
Giăng 10:15
kỏ dong Pỏ hụ Khỏi, kặp Khỏi hụ Pỏ. Khỏi doạn pưng kừu khặn chớ tái xạt hèng chảu.
Explore Giăng 10:15
9
Giăng 10:18
Bau mì phớ miện xía xạt hèng Khỏi đảy, khay Khỏi hắk tái táng. Khỏi mì kiền tái táng xạt hèng kặp mì kiền áu khưn. Khỏi lớ hặp lệnh nị ka Pỏ Khỏi.”
Explore Giăng 10:18
10
Giăng 10:7
Doạn nặn, Châu Giê-xu bặt bả: “Tẹ, Khỏi bók tẹ k'tản, Khỏi xở hu tú ỉ kừu.
Explore Giăng 10:7
11
Giăng 10:12
Kôn liệng xế xở bau mẻn kôn liệng; kừu bau thuộk mừa măn dong nặn chơ hến má nay mà, măn bang kừu lẻn pạn. Má nay xẻo áu kừu ệt hở xai lống.
Explore Giăng 10:12
12
Giăng 10:1
“Tẹ, Khỏi bók tẹ k'tản, kôn đớ bau nhơ hu tú chắng khảu khỏk kừu, khay bặt pín khảu tang ưn nặn xở kôn lặk kướp.
Explore Giăng 10:1
Home
Bible
Plans
Videos