Cung sla̱y 1
1
I. Vàm Đay đảy páo oóc hử cần Do Thái
(1:1 – 12:25)
Chảu Giê-xu mừ fạ
1Thê-ô-phi-lơ pèng điíp ới, chang xéc ta̱i ít,#Lu 1:1-4. ngo̱ tó slẻ mà mọi lo̱ Chảu Giê-xu hít xáu slon tứ xo tàu 2thưng vằn Min đảy dò khửn fạ. Kí vằn cón nỉng, Min pừng khảu Chảu khoăn sle slon cạ kí cần đảy xoi pay Min tó lưư̱c. 3Min xày du̱ng lai lo̱ hử kí cần đảy xoi pay chắc Min hòi te̱o lăng slì tó nhă̱n hai, dá oóc tói nả hau chang slí slíp vằn, sle slon cạ mà thiin ti̱ Chảu Fạ.
4Chíu kin đủi căn#1:4 Do̱ va̱: dú; do̱ va̱: ho̱p., Chảu Giê-xu slắng hau: “Dá xảy oóc khói slẻng Giê-ru-sa-lem, tọ lèo dú nỉng tẳng lo̱ Pá pao xìng, chư̱ lo̱ kí lu̱c tó đảy ti̱ng Cau chảng.#Lu 24:49. 5Vi̱ Giăng tó hít báp-têm chang nặm, tọ kỉ vằn num, kí lu̱c co̱i đảy báp-têm chang Chảu Khoăn.”#Mat 3:11; Mác 1:8; Lu 3:16; Gi 1:33. 6Pìn nỉng, kí cần ho̱p dú nỉng tham Min: “Pái Chảu, chư̱ cà nạy Chảu co̱i cho̱i chỉng tum ti̱ Y-sơ-ra-ên te̱o mí?” 7Min hòi vàm: “Slì ha̱n xáu slì tiỉm tó đảy Pá slưửng dá, kí lu̱c mí cẩn chắc. 8Tọ slì Chảu Khoăn cháng tìng kí lu̱c do̱ kí lu̱c co̱i nhă̱n au quỳn slèng xáu hít chửng hử Cau dú slẻng Giê-ru-sa-lem, tằng Giu-đê, ti̱ Sa-ma-ri thưng to̱i slí chái.”#Mat 28:19; Mác 16:15; Lu 24:47-48. 9Cạ kí lo̱ nỉng dá, Min đảy dò khửn chíu kí cần nèm slon ngòi nho̱m Min. Mì xá phử nâng tỏn Min pay, mí hăn Min dá.#Mác 16:19; Lu 24:50-51. 10Chíu hau nhằng pắc pí nho̱m Min khửn fạ, do̱ mì sloong cần ti̱ po̱ nu̱ng slử khao dân xảư hau 11chảng cạ: “Kí cần Ga-li-lê ới, hít lăng kí ké nhằng dân nho̱m khửn fạ? Chảu Giê-xu nảy đảy dò khửn fạ khói kí ké dá, xày co̱i fan te̱o xị kí ké tó hăn Min khửn fạ ló.”
Kí cần nèm slon dú hó slung
12Lăng nỉng, kí cần nèm slon tứ phja dảo hít Ô-liu fan te̱o slẻng Giê-ru-sa-lem. Phja nỉng xảư Giê-ru-sa-lem, pay lo̱ túc slắc ca̱o hin nâng.#1:12 Slắc vằn sa-bát nâng. 13Mừ thưng lưừn dá, hau khửn hó slung nâng, ti̱ hau dú. Kí cần nỉng chư̱ Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ lu̱c cú A-phê, Si-môn Xê-lốt, xáu Giu-đa lu̱c cú Gia-cơ.#Mat 10:2-4; Mác 3:16-19; Lu 6:14-16. 14Thuủn kí cần nảy xày slim đeo lùng cò xỉng chàu đủi kí cần ti̱ me̱ xáu Ma-ri chư̱ mé Chảu Giê-xu tò xày kí noọng báo Min.
Ma-thia đảy lưư̱c hít cần đảy xoi pay tháy Giu-đa
15Chang kí vằn nỉng, Phi-e-rơ tấn dân chang kí pi̱ noọng#1:15 Do̱ va̱: kí pi̱ noọng slao báo. (mì slắc pác nhi̱ slíp cần ho̱p dú ti̱ nỉng) te̱o chảng cạ: 16“Pi̱ noọng ới, vàm Chảu Fạ tó đảy Chảu Khoăn du̱ng pác huùng Đa-vít páo cón mà Giu-đa, cần tó tái lo̱ hử kí cần cặp Chảu Giê-xu, lèo đảy lìng íng. 17Vi̱ min tó dú chang hung làu xáu tò hít cung sla̱y nảy. 18Cần nỉng au chèn cung cú phít xá too̱c éc sle slự la̱ư nà nâng, dá lụp lùng nỉng, múc phéc, sla̱y lo̱i oóc#Mat 27:3-8. 19Lo̱ nỉng tằng phang cần slẻng Giê-ru-sa-lem xày chắc thuủn, thưng slặn hau dảo la̱ư nà nỉng hít Hác-en-đa-ma, ý xí cạ nà lưư̱t. 20Chang xéc Sli Thiin tó slẻ cạ:
‘Mu̱ng hử ti̱ min dú pìn tả đai,
Mí nhằng slắc cần dú nỉng’#Sli 69:25.
xáu:
‘Mu̱ng hử mì cần táng nhă̱n au cung sla̱y cú min.’#Sli 109:8.
21Pìn nỉng, mì kí cần tó dú đủi hung làu, muu̱t kí pi Chảu chư̱ Chảu Giê-xu pay te̱o chang hung làu, 22tứ slì Min đảy Giăng hít báp-têm thưng vằn Min đảy dò khửn khói hung làu, lèo mì cần nâng tò xày hung làu hít chửng cạ Min hòi te̱o dá.”#Mat 3:16; Mác 1:9; 16:19; Lu 3:21; 24:51.
23Kí cần nèm slon lưư̱c oóc sloong cần: Giô-sép chăn chư̱ Ba-sa-ba xày dảo hít Giúc-tu, xáu Ma-thia. 24Dá hau xỉng chàu cạ: “Pái Chảu, Lạo chắc thuủn slim mọi cần, xo hử hung lu̱c chắc Chảu lưư̱c cần nàư chang sloong cần nảy, 25sle tháy cung sla̱y cú Giu-đa cần đảy xoi pay, chăn chư̱ cần fản tảu sle pay thưng ti̱ sle hử tan min dá.” 26Hau tỏ slải sló khảu Ma-thia, xáu ké đảy lưư̱c khảu phang cú slíp ít cần đảy xoi pay.
Currently Selected:
Cung sla̱y 1: NUT2025
Highlight
Share
Copy

Want to have your highlights saved across all your devices? Sign up or sign in
© 2025 Bible Society Vietnam. All rights reserved.
Cung sla̱y 1
1
I. Vàm Đay đảy páo oóc hử cần Do Thái
(1:1 – 12:25)
Chảu Giê-xu mừ fạ
1Thê-ô-phi-lơ pèng điíp ới, chang xéc ta̱i ít,#Lu 1:1-4. ngo̱ tó slẻ mà mọi lo̱ Chảu Giê-xu hít xáu slon tứ xo tàu 2thưng vằn Min đảy dò khửn fạ. Kí vằn cón nỉng, Min pừng khảu Chảu khoăn sle slon cạ kí cần đảy xoi pay Min tó lưư̱c. 3Min xày du̱ng lai lo̱ hử kí cần đảy xoi pay chắc Min hòi te̱o lăng slì tó nhă̱n hai, dá oóc tói nả hau chang slí slíp vằn, sle slon cạ mà thiin ti̱ Chảu Fạ.
4Chíu kin đủi căn#1:4 Do̱ va̱: dú; do̱ va̱: ho̱p., Chảu Giê-xu slắng hau: “Dá xảy oóc khói slẻng Giê-ru-sa-lem, tọ lèo dú nỉng tẳng lo̱ Pá pao xìng, chư̱ lo̱ kí lu̱c tó đảy ti̱ng Cau chảng.#Lu 24:49. 5Vi̱ Giăng tó hít báp-têm chang nặm, tọ kỉ vằn num, kí lu̱c co̱i đảy báp-têm chang Chảu Khoăn.”#Mat 3:11; Mác 1:8; Lu 3:16; Gi 1:33. 6Pìn nỉng, kí cần ho̱p dú nỉng tham Min: “Pái Chảu, chư̱ cà nạy Chảu co̱i cho̱i chỉng tum ti̱ Y-sơ-ra-ên te̱o mí?” 7Min hòi vàm: “Slì ha̱n xáu slì tiỉm tó đảy Pá slưửng dá, kí lu̱c mí cẩn chắc. 8Tọ slì Chảu Khoăn cháng tìng kí lu̱c do̱ kí lu̱c co̱i nhă̱n au quỳn slèng xáu hít chửng hử Cau dú slẻng Giê-ru-sa-lem, tằng Giu-đê, ti̱ Sa-ma-ri thưng to̱i slí chái.”#Mat 28:19; Mác 16:15; Lu 24:47-48. 9Cạ kí lo̱ nỉng dá, Min đảy dò khửn chíu kí cần nèm slon ngòi nho̱m Min. Mì xá phử nâng tỏn Min pay, mí hăn Min dá.#Mác 16:19; Lu 24:50-51. 10Chíu hau nhằng pắc pí nho̱m Min khửn fạ, do̱ mì sloong cần ti̱ po̱ nu̱ng slử khao dân xảư hau 11chảng cạ: “Kí cần Ga-li-lê ới, hít lăng kí ké nhằng dân nho̱m khửn fạ? Chảu Giê-xu nảy đảy dò khửn fạ khói kí ké dá, xày co̱i fan te̱o xị kí ké tó hăn Min khửn fạ ló.”
Kí cần nèm slon dú hó slung
12Lăng nỉng, kí cần nèm slon tứ phja dảo hít Ô-liu fan te̱o slẻng Giê-ru-sa-lem. Phja nỉng xảư Giê-ru-sa-lem, pay lo̱ túc slắc ca̱o hin nâng.#1:12 Slắc vằn sa-bát nâng. 13Mừ thưng lưừn dá, hau khửn hó slung nâng, ti̱ hau dú. Kí cần nỉng chư̱ Phi-e-rơ, Giăng, Gia-cơ, Anh-rê, Phi-líp, Thô-ma, Ba-thê-lê-my, Ma-thi-ơ, Gia-cơ lu̱c cú A-phê, Si-môn Xê-lốt, xáu Giu-đa lu̱c cú Gia-cơ.#Mat 10:2-4; Mác 3:16-19; Lu 6:14-16. 14Thuủn kí cần nảy xày slim đeo lùng cò xỉng chàu đủi kí cần ti̱ me̱ xáu Ma-ri chư̱ mé Chảu Giê-xu tò xày kí noọng báo Min.
Ma-thia đảy lưư̱c hít cần đảy xoi pay tháy Giu-đa
15Chang kí vằn nỉng, Phi-e-rơ tấn dân chang kí pi̱ noọng#1:15 Do̱ va̱: kí pi̱ noọng slao báo. (mì slắc pác nhi̱ slíp cần ho̱p dú ti̱ nỉng) te̱o chảng cạ: 16“Pi̱ noọng ới, vàm Chảu Fạ tó đảy Chảu Khoăn du̱ng pác huùng Đa-vít páo cón mà Giu-đa, cần tó tái lo̱ hử kí cần cặp Chảu Giê-xu, lèo đảy lìng íng. 17Vi̱ min tó dú chang hung làu xáu tò hít cung sla̱y nảy. 18Cần nỉng au chèn cung cú phít xá too̱c éc sle slự la̱ư nà nâng, dá lụp lùng nỉng, múc phéc, sla̱y lo̱i oóc#Mat 27:3-8. 19Lo̱ nỉng tằng phang cần slẻng Giê-ru-sa-lem xày chắc thuủn, thưng slặn hau dảo la̱ư nà nỉng hít Hác-en-đa-ma, ý xí cạ nà lưư̱t. 20Chang xéc Sli Thiin tó slẻ cạ:
‘Mu̱ng hử ti̱ min dú pìn tả đai,
Mí nhằng slắc cần dú nỉng’#Sli 69:25.
xáu:
‘Mu̱ng hử mì cần táng nhă̱n au cung sla̱y cú min.’#Sli 109:8.
21Pìn nỉng, mì kí cần tó dú đủi hung làu, muu̱t kí pi Chảu chư̱ Chảu Giê-xu pay te̱o chang hung làu, 22tứ slì Min đảy Giăng hít báp-têm thưng vằn Min đảy dò khửn khói hung làu, lèo mì cần nâng tò xày hung làu hít chửng cạ Min hòi te̱o dá.”#Mat 3:16; Mác 1:9; 16:19; Lu 3:21; 24:51.
23Kí cần nèm slon lưư̱c oóc sloong cần: Giô-sép chăn chư̱ Ba-sa-ba xày dảo hít Giúc-tu, xáu Ma-thia. 24Dá hau xỉng chàu cạ: “Pái Chảu, Lạo chắc thuủn slim mọi cần, xo hử hung lu̱c chắc Chảu lưư̱c cần nàư chang sloong cần nảy, 25sle tháy cung sla̱y cú Giu-đa cần đảy xoi pay, chăn chư̱ cần fản tảu sle pay thưng ti̱ sle hử tan min dá.” 26Hau tỏ slải sló khảu Ma-thia, xáu ké đảy lưư̱c khảu phang cú slíp ít cần đảy xoi pay.
Currently Selected:
:
Highlight
Share
Copy

Want to have your highlights saved across all your devices? Sign up or sign in
© 2025 Bible Society Vietnam. All rights reserved.