1
Ma-thi-ơ 13:23
Cằm Po̱ Fạ
Nhằng muối fè ván tềnh đin đây le̱ cần ti̱nh cằm, thông cằm slon vạ khót mác: muối oóc đảy pác muối, muối oóc đảy xốc slíp, muối oóc đảy slam slíp.”
비교
Ma-thi-ơ 13:23 살펴보기
2
Ma-thi-ơ 13:22
Muối fè lấn chang cừa nam le̱ cần ti̱nh cằm slon, tọ ăn dau hí mừa tơ̱i nẩy, ăn ói chò cúa chàu mjạc hết hẩư cằm slon tầư cặt kep pện bấu khót mác đảy.
Ma-thi-ơ 13:22 살펴보기
3
Ma-thi-ơ 13:19
Cầư ti̱nh cằm cúa Mường Bôn tọ bấu thông, lẻ quí rại mà cướp pây dổng ván chang mốc slẩy rầu dá; tỉ le̱ muối fè lấn kha tàng.
Ma-thi-ơ 13:19 살펴보기
4
Ma-thi-ơ 13:20-21
Muối fè lấn tềnh đin hin le̱ cần mư̱a ti̱nh cằm slon, lẻ diền khua fằng tỏn nhỉn au; tọ cằm slon bấu chám lạc chang mốc slẩy náo, tán đảy thối nâng chầy, pện mư̱a tầư chập khỏ vỉ cằm slon, rụ cạ pắt náp, cần tỉ diền toỏng lộm.
Ma-thi-ơ 13:20-21 살펴보기
5
Ma-thi-ơ 13:44
“Mường Bôn pỉ tồng dảo pảo phăng vậy chang tô̱ng nà. Cần nâng pại xa đảy lẻ vậy dăm, khua fằng pây khai mọi fe̱ rầu mì, sle dự tô̱ng nà tỉ.”
Ma-thi-ơ 13:44 살펴보기
6
Ma-thi-ơ 13:8
Fấn đai them lấn tềnh đin đây pện khót mác: muối oóc đảy pác nâng, muối oóc đảy xốc slíp, muối slam slíp.
Ma-thi-ơ 13:8 살펴보기
7
Ma-thi-ơ 13:30
Lèo sle tằng sloong xày cải khửn thâng miều slau tan; mư̱a hâư hải, ngo̱ co̱i slắng cần slau tan slau thom nhả văng cón, ủm khảu tứng ủm chắng chút pây; nhằng khẩu lẻ slau củ khảu dảo cúa ngo̱.’ ”
Ma-thi-ơ 13:30 살펴보기
홈
성경
묵상
동영상