1
Giăng 10:10
Vàm Chảu Fạ Chao Kiít Máư
Ò lặc thưng tan sle cưứp, khả xáu khả chii̱t. Nhằng Cau, Cau tó mà sle chiin đảy te̱o xáu te̱o fúng fàu.
Kokisana
Luka Giăng 10:10
2
Giăng 10:11
Cau chăn chư̱ cần hen slim đay, cần hen slim đay íng xìng hai vi̱ pháu chiin làu.
Luka Giăng 10:11
3
Giăng 10:27
Chiin Cau ti̱ng heng Cau, Cau chắc boong min xáu boong min pay nèm Cau.
Luka Giăng 10:27
4
Giăng 10:28
Cau pảo hử boong min lo̱ te̱o tơ̱i tơ̱i, boong min bó hai slắc pày, xày mí cần nàư cưứp boong min khói mừ Cau đảy.
Luka Giăng 10:28
5
Giăng 10:9
Cau chăn chư̱ ăn tu, hạy cần nàư tứ Cau khảu do̱ đảy cháu. Hau co̱i khảu pay, oóc pay xáu phúng tu̱ng nhả.
Luka Giăng 10:9
6
Giăng 10:14
Cau chư̱ cần hen slim đay. Cau chắc chiin Cau, xáu chiin Cau chắc Cau
Luka Giăng 10:14
7
Giăng 10:29-30
Pá Cau, Lạo cải quá mọi lo̱, tó hử Cau kí chiin nỉng, bó cần nàư cưứp đảy boong min khói mừ Pá. Cau xáu Pá pìn cần đeo.”
Luka Giăng 10:29-30
8
Giăng 10:15
xị Pá chắc Cau, Cau xày chắc Pá. Cau íng xìng hai vi̱ pháu chiin.
Luka Giăng 10:15
9
Giăng 10:18
Mí cần nàư au mi̱ng te̱o Cau pay đảy, tọ Cau táng slỉ mi̱ng. Cau mì quỳn slỉ mi̱ng dá xày mì quỳn au te̱o. Cau tó nhă̱n lịng nảy tứ Pá Cau.”
Luka Giăng 10:18
10
Giăng 10:7
Pìn nỉng, Chảu Giê-xu te̱o cạ: “Chăn, Cau cạ chăn hung mưng, Cau chăn chư̱ pác tu hử chiin khảu.
Luka Giăng 10:7
11
Giăng 10:12
Cần hen có mí chư̱ cần hen; chiin mí slục mà min, chíu hăn ma này thưng min chứng tả chiin le̱n ni. Ma này pă̱m au chiin dá hít hử slán slác.
Luka Giăng 10:12
12
Giăng 10:1
“Chăn, Cau cạ chăn hung mưng, cần nàư mí tứ pác tu khảu la̱ng chiin, tọ te̱o mén quá lo̱ táng do̱ min chăn chư̱ ò lặc cưứp.
Luka Giăng 10:1
Ndako
Biblia
Bibongiseli
Bavideo