Ma-thi-ơ Vàm tau tam
Vàm tau tam
Vàm Đay nèm Ma-thi-ơ li̱n te̱o mà Vàm Đay cạ Chảu Giê-xu chăn chư̱ Lạo Cháu Ti̱ Da̱ nèm vàm pao xìng, chư̱ Lạo đảy Chảu Fạ tó hít xày xiìn vàm pao xìng hử kí cần slấn Min tứ Chao Kiít Cáu cú Vàm Chảu Fạ. Vàm Đay nảy mà Chảu Giê-xu mí tan sle hử cần Do Thái tọ hử tằng mọi cần tìng ti̱ da̱ nảy.
Vàm Đay nèm Ma-thi-ơ chảng mà tèo cỏ Chảu Giê-xu cháng sleng, Min hít báp-têm xáu nhă̱n láu, lằm chă̱p cung sla̱y páo oóc, slon cạ, da đay pi̱ng dú búng Ga-li-lê. Lăng nỉng, xéc Vàm Đay nảy slẻ Chảu Giê-xu pay lùng Giê-ru-sa-lem xáu kí cung sla̱y mì oóc chang chất vằn sloót hang, cẩn díu ta̱i tàu chư̱ slì Chảu Giê-xu ngài toóc teng dá Min hòi te̱o.
Vàm Đay Ma-thi-ơ hử chắc Chảu Giê-xu chăn chư̱ lạo slay cải, mì quỳn făn khay Luật cú Chảu Fạ xáu slon cạ mà tum ti̱ Chảu Fạ. Kí tèo slon cú Chảu Giê-xu đảy păn oóc hả fă̱n: (1) Tèo slon dú Tìng phja chảng mà kí cung sla̱y, kí fúc đay, mư̱ lăng, xáu kí lo̱ cần slấn mì tum ti̱ Chảu Fạ lèo hít (Khỏ slư 5–7); (2) Kí lo̱ slon cạ mà cung sla̱y hử slíp nhi̱ cần đảy Chảu xoi pay (Khỏ slư 10); (3) Kí pỉ xì mà thiin ti̱ (Khỏ slư 13); (4) Chảu slon cạ mà ý xí hít cần nèm slon Min: (Khỏ slư 18); (5) Vàm slon cạ mà slì sloót hang xáu tum ti̱ Chảu Fạ co̱i thưng (Khỏ slư 24–25).
Kí fă̱n cải
Cúc chỏ xáu lo̱ sleng oóc cú Chảu Giê-xu Cờ-rít (1:1 – 2:23)
Cung sla̱y cú Giăng Báp-tít (3:1-12)
Chảu Giê-xu nhă̱n báp-têm xáu tảy láu (3:13 – 4:11)
Cung sla̱y cú Chảu Giê-xu dú búng Ga-li-lê (4:12 – 18:35)
Tìng lo̱ tứ Ga-li-lê thưng Giê-ru-sa-lem (19:1 – 20:34)
Chất vằn sloót hang dú Giê-ru-sa-lem xáu xảư nỉng (21:1 – 27:66)
Chảu Giê-xu hòi te̱o xáu kí pày oóc nả (28:1-20)
നിലവിൽ തിരഞ്ഞെടുത്തിരിക്കുന്നു:
Ma-thi-ơ Vàm tau tam: NUT2025
ഹൈലൈറ്റ് ചെയ്യുക
പങ്ക് വെക്കു
പകർത്തുക

നിങ്ങളുടെ എല്ലാ ഉപകരണങ്ങളിലും ഹൈലൈറ്റുകൾ സംരക്ഷിക്കാൻ ആഗ്രഹിക്കുന്നുണ്ടോ? സൈൻ അപ്പ് ചെയ്യുക അല്ലെങ്കിൽ സൈൻ ഇൻ ചെയ്യുക
© 2025 Bible Society Vietnam. All rights reserved.